Có 2 kết quả:

飢饉 cơ cận饑饉 cơ cận

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói kém mất mùa.

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa. Cũng như “cơ khiểm” 饑歉.